Thứ Ba, 11 tháng 9, 2012

Wang Ji Hye 왕지혜 nàng cáo xinh đẹp!!

Wang Ji Hye





Tên thật là : Min Ji Hye
Ngày sinh : 29.11.1985
Chiều cao : 1m70
Cân nặng : 49kg
Nhóm máu : O
Chòm sao Song ngư : Capricorn


TV Drama:

    Protect the Boss (SBS, 2011)
    President (KBS2, 2010)
    Personal Preference (MBC, 2010)
    Friend, Our Legend (MBC, 2009)
    How to Meet a Perfect Neighbor (SBS, 2007)
    The Life and Death Love 生死绝恋 (2005)
    Beijing My Love (KBS2, 2004)
    One Percent of Anything (MBC, 2003)


Movies

    Le Grand Chef 2 (2010)
    Beautiful Sunday (2007)
    The Fox Family (2006)

Bae Doo Na - 배두나 *Búp bê*



Tên: 배두나 / Bae Doo Na (Bae Du Na)
Tên phiên âm Trung Quốc: 裵斗娜
Nghề nghiệp: Diễn viên, Người mẫu
Ngày sinh: 11-11-1979
Nơi sinh: Seoul, South Korea
Chiều cao: 171cm
Cân nặng: 49kg
Nhóm máu: O
Chòm sao: Thiên Bình



Thông tin khác
Gia đình: Mẹ là diễn viên kịch nổi tiếng Kim Hwa Young, Bố là doanh nhân, Anh trai (Doo Han), Em trai (Tea Han).
Debut: Người mẫu cho COOLDOG(1998)
Sở thích: Chụp ảnh, nghe nhạc, du lịch, đọc sách và truyện tranh, lướt web, ...
Thói quen: Hay sờ đầu :)
Mùa yêu thích: Mùa thu




Phim truyền hình
2010-2011 MBC 글로리아 Gloria
2010 KBS 공부의 신 Master of Study / God of Study / Lord of Study
2007 SBS 완벽한 이웃을 만나는법 How to Meet a Perfect Neighbor / The Perfect Neighbor
2006 OCN 썸데이 Someday
2005 MBC 떨리는 가슴 Beating Heart / My Trembling Heart / Six Love Stories
2003 KBS 로즈마리 Rosemary
2003 MBC 위 당당 그녀 Country Princess / Funny Wild Girl / Majestic Lady / Lady of Dignity / Courageous Girl
2001 SBS 남과여 '넌 사랑이라고 말하지, 난 욕망이라고 생각해' Man & Woman "You say it's love, but I think it's desire" (ep 37)
2000-2001 MBC 엄마야 누나야 Mothers and Sisters / Oh Mother, Oh Sister
2000-2001 SBS 자꾸만 보고 싶네 I Want to Keep Seeing You
2000 KBS RNA
2000 KBS 사랑의 유람선 Cruise of Love
2000 KBS 성난 얼굴로 돌아보라 Look Back in Anger / Turn Your Angry Face / Youth in an Angry Face
2000 SBS 러브스토리 '미스 힙합 미스터 록' Love Story "Miss Hip-hop and Mr. Rock" (ep 6)
1999 KBS 광끼 Ad Madness / Ad Maniac / Fanatic / Love Me, Please
1999 KBS 학교 School
1998 KBS 천사쿘 키스 Angel's Kiss



Phim điện ảnh
2012 Cloud Atlas
2012 코리아 As One / Korea    Được Vietsub kites.vn
2012 인류멸망보고서 Doomsday Book 해피 버스데이 Happy Birthday (omnibus)
2009 空氣人形 Air Doll
2006 괴물 The Host / Monster
2005 リンダ リンダ リンダ Linda Linda Linda
2005 티 데이트 Tea Date (short film)
2003 봄날의 곰을 좋아하세요? Spring Bears Love / Do You Like Spring Bear?
2003 튜브 Tube
2002 굳세어라 금순아 Saving My Hubby / Be Strong, Geum-Soon!
2002 복수는 나의 것 Sympathy for Mr. Vengeance
2001 고양이를 부탁해 Take Care of My Cat
2000 청춘,靑春 Plum Blossom / Youth
2000 플란다스의 개 Barking Dogs Never Bite / Dog of Flanders / A Higher Animal
1999 링 The Ring Virus

Kịch nói
2008 그녀가 돌아왔다 The Visit - Nhà sản xuất
2004 선데이 서울 Sunday Seoul - Diễn viên kiêm nhà sản xuất
2002 로베르토 쥬코 Roberto Zucco - Nhà sản xuất

Phát hành đĩa nhạc
2010 Gloria OST
2005 we are PARAN MAUM
2005 Linda Linda Linda OST

Phát hành sách
2008 두나's 서울놀이 Doona's Seoul Play
2007 두나's 도쿄놀이 Doona's Tokyo Play
2006 두나's 런던놀이 Doona's London Play

MV
2010 이별의 온도 Temperature of Separation by 윤종신 Yoon Jong-Shin (feat. 유희열 Yoo Hee-Yeol)
2010 시소 Seesaw by 뜨거운 감자 Hot Potato | 고백 Confession by 뜨거운 감자 Hot Potato
2009 冷たい雨 Cold Rain by エヴリ・リトル・シング Every Little Thing
2007 널 볼때마다 Every Time I Look At You / Every Time I See You by 강균성 Kang Kyun-Sung
2005 リンダ リンダ Linda Linda by パーランマウム Paran Maum
2000 Still / Only / However 但 (단) by 김돈규 Kim Don-Kyoo
2000 Party Time by 레이제이 Ray Jay
2000 You by 피쉬 Fish



Giải thưởng và Đề cử

2010 MBC Drama Awards: Best Actress <Excellence> nominee (Gloria)
2010 Takasaki Film Festival: Best Actress (Air Doll)
2010 Asian Film Awards: Best Actress nominee (Air Doll)
2010 Tokyo Sports Film Awards: Best Actress (Air Doll)
2010 Japan Academy Awards: Best Actress nominee (Air Doll)
2007 Chlotrudis Society for Independent Film Awards: Best Supporting Actress nominee (Linda Linda Linda)
2006 Director's CUT Awards: Best Performers Award (The Host ensemble cast)
2006 Blue Dragon Film Awards: Best Supporting Actress nominee (The Host)
2006 Premiere Rising Star Awards: Best Actress nominee
2003 MBC Drama Awards: Best Actress <Excellence> nominee (Country Princess)
2002 Director's CUT Awards: Best Actress (Sympathy for Mr. Vengeance)
2002 Blue Dragon Film Awards: Best Actress nominee (Sympathy for Mr. Vengeance)
2002 Pusan Film Critics Awards: Best Actress (Take Care of My Cat)
2002 Baeksang Art Awards: Best Actress (Take Care of My Cat)
2001 Chunsa Film Art Awards: Best Actress (Take Care of My Cat)
2001 Korean Critics Association (Critics Choice) Awards: Best Actress (Take Care of My Cat)
2000 KBS Drama Awards: Popularity Award (RNA)
2000 Blue Dragon Film Awards: Best New Actress (Barking Dogs Never Bite)
1999 KBS Drama Awards: Best New Actress (School, Ad Madness)

2008 2nd Daegu Photo Biennale - Goodwill Ambassador
2000 4th Pucheon International Fantastic Film Festival - PiFan Lady


Website

http://doona.net
http://cafe.daum.net/love716/Lw4f/3
http://blog.naver.com/moogna


Nguồn:soompi & wiki





Lee Soo Kyung - 이수경-Tình yêu lớn !





Tên : Lee Soo Kyung - 이수경
Ngày sinh : 18/3/1982
Nơi sinh : Seoul
Chiều cao : 1m70
Cân nặng :48kg
Nhóm máu : A
Chòm sao : Pisces
Học vấn : tốt nghiệp trường Đại học Dongduk
Khởi nghiệp năm 2003
Gia đình : Cha mẹ , em gái
Sở thích : Nấu ăn , xem phim


Phim truyền hình :

+ KBS 2004 : You'll find out
+ SBS 2005 : Thiên đường tình yêu - Dear heaven
+ MBC 2006 : Soulmate - Vai Soo Kyeong
+ KBS2 2007 : Chuyện nàng dâu - Golden Era of Daughter in Law - Vai Jo Mi-jin
+ MBC 2008 : The Lawyers of The Great Republic Korea - Vai Woo I-kyeong
+ SBS 2009 : Telecinema - Vai Han Ji-yeong
+ SBS 2009 : Ngàn lần yêu em - Loving You a Thousand Times - Vai Go Eun-nim
+ KBS2 2010 : Cô cảnh sát đào hoa - Call of the country - Vai Oh Ha-na
+ SBS 2010 : Nữ tổng thống HQ - Dae Mul - Vai Jang Se Jin
+ MBC 2011 : Không thể mất em - Can't lose - Vai Eun Hee Soo
+ MBN 2011 : You're Here, You're Here, You're Really Here - Vai Bae Soo Jin
+ Channel A 2012 : Sắc màu phái đẹp - Color of Woman - Vai Byun So Ra
+ MBN 2012 : Come, Come, Absolutely Come

Phim điện ảnh :

+ 2004 : Giấc mơ ngọt ngào - Wet dream
+ 2006 : Gái giang hồ - The war of flower
+ 2007 : Mắt cầu vồng - Rainbow eyes - Vai Cha Soo-jin
+ 2008 : Hòn đảo lãng mạn - Romantic Island
+ 2009 : Tam giác quỷ - Triangle

Giải thưởng :

+ 2010 SBS Drama Awards: Top Excellence Award, Supporting Actress - Drama Special (Dae Mul)
+ 2009 SBS Drama Awards: Top Ten Stars Award (Loving You a Thousand Times)

Cre : actoractress.koreandramaratings.com
Vtrans : Piolopascual

Thứ Sáu, 7 tháng 9, 2012

Park Bo Young - 박보영




                          Ngày sinh: 12.2.1990
                            Chiều cao: 1m58
                         Cân nặng: 41kg
                            Cyworld: www.cyworld.com/smileby90
                http://cafe.daum.net/PBYLove/
                http://cafe.naver.com/pbyforever/

Source: http://vi.wikipedia.org/wiki/Park_Bo-young
                          

                  Các phim từng tham gia:

* Phim truyền hình:
    Seutaui Yeonin (KBS, 2008)
Choegang Chil-u (KBS, 2008)
Jungle Fish (KBS, 2008)
Wanggwa Na (SBS, 2007)
Mackerel Run (SBS, 2007)
Ma-nyeo Yuhui (SBS, 2007)
Secret Campus (EBS, 2006)

* Phim điện ảnh:

    Unidentified Video (2011)
Ông ngoại tuổi 30 (2008)
Our School E.T. (2008)
The ESP Couple (2008)
If You Were Me 4 (2007)

Giải thưởng

* Giải thưởng Phim Rồng lam, 2009: Giải thưởng Nữ diễn viên mới Xuất sắc nhất (Ông ngoại tuổi 30)
* Giải thưởng Phim Daejong, 2009: Giải thưởng Nữ diễn viên được yêu thích nhất (Ông ngoại tuổi 30)
* Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang, 2009: Giải thưởng Nữ diễn viên mới Xuất sắc nhất và Giải thưởng Nữ diễn viên được yêu thích nhất (Ông ngoại tuổi 30)
*Giải thưởng Truyền hình SBS, 2007: Giải thưởng Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất (King and I)

Jin Se-yeon (진세연) (GAKSITAL - Bridal Mask)Người phụ nử của anh hùng lee Kang To

Jin Se-yeon (진세연)



Tên: 진 세연 / Jin Se Yeon
    Nghề nghiệp: Diễn viên
    Ngày sinh: 1993- Feb -15
    Chiều cao: 167cm
    Trọng lượng : 43kg
    Chòm sao : Bảo Bình
    Công ty quản lý : Wellmade StarM


Phim Truyền Hình


    Five Fingers (SBS, 2012)
    Bridal Mask (KBS2, 2012)
    My Daughter the Flower (SBS, 2011)
    Daughters of Bilitis Club (KBS2, 2011)
    The Duo (MBC, 2011)
    It's Okay, Daddy's Girl (SBS, 2010


Phim Điện Ảnh

    White: Curse of the Melody (2011)



wiki , hancinema , soompi




Lee Soo Kyung - 이수경



Tên : Lee Soo Kyung - 이수경
Ngày sinh : 18/3/1982
Nơi sinh : Seoul
Chiều cao : 1m70
Cân nặng :48kg
Nhóm máu : A
Chòm sao : Pisces
Học vấn : tốt nghiệp trường Đại học Dongduk
Khởi nghiệp năm 2003
Gia đình : Cha mẹ , em gái
Sở thích : Nấu ăn , xem phim


Phim truyền hình :

+ KBS 2004 : You'll find out
+ SBS 2005 : Thiên đường tình yêu - Dear heaven
+ MBC 2006 : Soulmate - Vai Soo Kyeong
+ KBS2 2007 : Chuyện nàng dâu - Golden Era of Daughter in Law - Vai Jo Mi-jin
+ MBC 2008 : The Lawyers of The Great Republic Korea - Vai Woo I-kyeong
+ SBS 2009 : Telecinema - Vai Han Ji-yeong
+ SBS 2009 : Ngàn lần yêu em - Loving You a Thousand Times - Vai Ko Eun-nim
+ KBS2 2010 : Cô cảnh sát đào hoa - Call of the country - Vai Oh Ha-na
+ SBS 2010 : Nữ tổng thống HQ - Dae Mul - Vai Jang Se Jin
+ MBC 2011 : Không thể mất em - Can't lose - Vai Eun Hee Soo
+ MBN 2011 : You're Here, You're Here, You're Really Here - Vai Bae Soo Jin
+ Channel A 2012 : Sắc màu phái đẹp - Color of Woman - Vai Byun So Ra
+ MBN 2012 : Come, Come, Absolutely Come

Phim điện ảnh :

+ 2004 : Giấc mơ ngọt ngào - Wet dream
+ 2006 : Gái giang hồ - The war of flower
+ 2007 : Mắt cầu vồng - Rainbow eyes - Vai Cha Soo-jin
+ 2008 : Hòn đảo lãng mạn - Romantic Island
+ 2009 : Tam giác quỷ - Triangle

Giải thưởng :

+ 2010 SBS Drama Awards: Top Excellence Award, Supporting Actress - Drama Special (Dae Mul)
+ 2009 SBS Drama Awards: Top Ten Stars Award (Loving You a Thousand Times)

Cre : actoractress.koreandramaratings.com
Vtrans : Piolopascual

Thứ Tư, 5 tháng 9, 2012

Kết thúc của phim BW cũng đúng với lời bài thơ

Vô tình anh gặp em
Rồi vô tình thương nhớ
Đời vô tình nghiệt ngã
Nên đôi mình yêu nhau

Lee Yoo- Bi - 이유 비

   Lee Yoo- Bi
   

    Tên : Lee Yoo- Bi
    Hangul: 이유 비
    Sinh : 22 tháng 11 năm 1990
    Nơi sinh: Hàn Quốc
    Chiều cao: 166.0cm
    Nhóm máu: B
    Gia đình: Kyeon Mi -Ri (mẹ )


Phim truyền hình


        Nice Guy (KBS2, 2012)
        Vampire Idol (MBN, 2011) debut



Wiki

Go Eun Ah-고은아

Go Eun Ah-고은아


Tên thật: Bang Hyo Jin-방효진
Nickname: Tiểu Kim Hee Jun
Sinh nhật: 1988-Oct-28
Chiều cao: 171cm
Cân nặng: 45kg
Chòm sao: Bò cạp
Nhóm máu: O
Gia đình: Bố mẹ, chị gái, em trai(Mir-MBLAQ)
Công ty quản lý: Wellmade Star Management

TV Shows

K-POP - The Ultimate Audition (Channel A, 2012)
Bad Guy (SBS, 2010)
Vacation as Soo Yeon (2006, ep1)
Rainbow Romance as Go Eun Ah (2006)
Drama City - Summer Goodbye (여름, 이별이야기) (KBS, 2005)
Golden Apple as Keum-shil (2005)

Movies

My Mother & The Conman (2007)
A Cruel Attendance (2006)
Sunday Seoul (2005)
...ing (2003, cameo)

Quảng cáo

Chocopie
Onse Communications
Sony PSP
Onion Ring
Aloe
Vita500
In to In
a-Solution
Caspi
Conus
Smart Uniform
Pocari sweat
Nate Moll
Star Shop
1688 Collect Call
Clear and Clear
Lotte Tinkle
LG Cyon

Music Video

Loveholic - Sky
KYO - Cross
Jo Kyu Chan - 잠이 늘었어 (More Sleep)
Lee Seung Chul - 열을 세어 보아요 (Count To Ten)
V.O.S - 시한부 (Time Limit)
TVXQ - Holding Back The Tears (Vacation OST)
Bubble Sisters - Like a Fool MV Part 1
Bubble Sisters - Like a Fool MV Part 2
Jung Joon Ho, Kim Won Hee & Go Eun Ah - 사랑방 (Swindler In My Mom's House MV)
Nell - Separation Anxiety (Loner OST)

Variety Show Appearances


(2005.09.18) XMAN
(2005.09.25) XMAN
(2006) SBS BanJun Theatre: A King's Man Parody (with TVXQ)
(2006) SBS BanJun Theatre: JunJin Goes To School
(2006) SBS BanJun Theatre: The Third Man
(2007.08.07) Sang Sang Plus
(2009.06) SBS Star Chef (host)

Khác

Học vấn: Dressmaking High School
Kỹ năng: Jazz Dance, modeling and acting
Debut: Orione Chocopie CM


Nguồn wiki



soompi

Park Ye Jin - 박예진



Ngày sinh : 01.4.1981
Chiều cao : 1m65
Cân nặng : 48kg
Học vấn :  Joong Ahn University


CÁC PHIM ĐÃ THAM GIA

Phim truyền hình :
Thank You Life (KBS, 2006)
Next (MBC, 2005)
Little Women (SBS, 2004)
What Happened in Bali (SBS, 2004)
Since We Met (MBC, 2002)
Four Sisters (MBC, 2001)

Phim điện ảnh :
Wet Dreams 2 (2005)
Dig or Die (2002)
The Rhapsody (2000)
Memento Mori (1999)

Website :
http://cafe.daum.net/parkyejin