Thứ Ba, 11 tháng 9, 2012

Wang Ji Hye 왕지혜 nàng cáo xinh đẹp!!

Wang Ji Hye





Tên thật là : Min Ji Hye
Ngày sinh : 29.11.1985
Chiều cao : 1m70
Cân nặng : 49kg
Nhóm máu : O
Chòm sao Song ngư : Capricorn


TV Drama:

    Protect the Boss (SBS, 2011)
    President (KBS2, 2010)
    Personal Preference (MBC, 2010)
    Friend, Our Legend (MBC, 2009)
    How to Meet a Perfect Neighbor (SBS, 2007)
    The Life and Death Love 生死绝恋 (2005)
    Beijing My Love (KBS2, 2004)
    One Percent of Anything (MBC, 2003)


Movies

    Le Grand Chef 2 (2010)
    Beautiful Sunday (2007)
    The Fox Family (2006)

Bae Doo Na - 배두나 *Búp bê*



Tên: 배두나 / Bae Doo Na (Bae Du Na)
Tên phiên âm Trung Quốc: 裵斗娜
Nghề nghiệp: Diễn viên, Người mẫu
Ngày sinh: 11-11-1979
Nơi sinh: Seoul, South Korea
Chiều cao: 171cm
Cân nặng: 49kg
Nhóm máu: O
Chòm sao: Thiên Bình



Thông tin khác
Gia đình: Mẹ là diễn viên kịch nổi tiếng Kim Hwa Young, Bố là doanh nhân, Anh trai (Doo Han), Em trai (Tea Han).
Debut: Người mẫu cho COOLDOG(1998)
Sở thích: Chụp ảnh, nghe nhạc, du lịch, đọc sách và truyện tranh, lướt web, ...
Thói quen: Hay sờ đầu :)
Mùa yêu thích: Mùa thu




Phim truyền hình
2010-2011 MBC 글로리아 Gloria
2010 KBS 공부의 신 Master of Study / God of Study / Lord of Study
2007 SBS 완벽한 이웃을 만나는법 How to Meet a Perfect Neighbor / The Perfect Neighbor
2006 OCN 썸데이 Someday
2005 MBC 떨리는 가슴 Beating Heart / My Trembling Heart / Six Love Stories
2003 KBS 로즈마리 Rosemary
2003 MBC 위 당당 그녀 Country Princess / Funny Wild Girl / Majestic Lady / Lady of Dignity / Courageous Girl
2001 SBS 남과여 '넌 사랑이라고 말하지, 난 욕망이라고 생각해' Man & Woman "You say it's love, but I think it's desire" (ep 37)
2000-2001 MBC 엄마야 누나야 Mothers and Sisters / Oh Mother, Oh Sister
2000-2001 SBS 자꾸만 보고 싶네 I Want to Keep Seeing You
2000 KBS RNA
2000 KBS 사랑의 유람선 Cruise of Love
2000 KBS 성난 얼굴로 돌아보라 Look Back in Anger / Turn Your Angry Face / Youth in an Angry Face
2000 SBS 러브스토리 '미스 힙합 미스터 록' Love Story "Miss Hip-hop and Mr. Rock" (ep 6)
1999 KBS 광끼 Ad Madness / Ad Maniac / Fanatic / Love Me, Please
1999 KBS 학교 School
1998 KBS 천사쿘 키스 Angel's Kiss



Phim điện ảnh
2012 Cloud Atlas
2012 코리아 As One / Korea    Được Vietsub kites.vn
2012 인류멸망보고서 Doomsday Book 해피 버스데이 Happy Birthday (omnibus)
2009 空氣人形 Air Doll
2006 괴물 The Host / Monster
2005 リンダ リンダ リンダ Linda Linda Linda
2005 티 데이트 Tea Date (short film)
2003 봄날의 곰을 좋아하세요? Spring Bears Love / Do You Like Spring Bear?
2003 튜브 Tube
2002 굳세어라 금순아 Saving My Hubby / Be Strong, Geum-Soon!
2002 복수는 나의 것 Sympathy for Mr. Vengeance
2001 고양이를 부탁해 Take Care of My Cat
2000 청춘,靑春 Plum Blossom / Youth
2000 플란다스의 개 Barking Dogs Never Bite / Dog of Flanders / A Higher Animal
1999 링 The Ring Virus

Kịch nói
2008 그녀가 돌아왔다 The Visit - Nhà sản xuất
2004 선데이 서울 Sunday Seoul - Diễn viên kiêm nhà sản xuất
2002 로베르토 쥬코 Roberto Zucco - Nhà sản xuất

Phát hành đĩa nhạc
2010 Gloria OST
2005 we are PARAN MAUM
2005 Linda Linda Linda OST

Phát hành sách
2008 두나's 서울놀이 Doona's Seoul Play
2007 두나's 도쿄놀이 Doona's Tokyo Play
2006 두나's 런던놀이 Doona's London Play

MV
2010 이별의 온도 Temperature of Separation by 윤종신 Yoon Jong-Shin (feat. 유희열 Yoo Hee-Yeol)
2010 시소 Seesaw by 뜨거운 감자 Hot Potato | 고백 Confession by 뜨거운 감자 Hot Potato
2009 冷たい雨 Cold Rain by エヴリ・リトル・シング Every Little Thing
2007 널 볼때마다 Every Time I Look At You / Every Time I See You by 강균성 Kang Kyun-Sung
2005 リンダ リンダ Linda Linda by パーランマウム Paran Maum
2000 Still / Only / However 但 (단) by 김돈규 Kim Don-Kyoo
2000 Party Time by 레이제이 Ray Jay
2000 You by 피쉬 Fish



Giải thưởng và Đề cử

2010 MBC Drama Awards: Best Actress <Excellence> nominee (Gloria)
2010 Takasaki Film Festival: Best Actress (Air Doll)
2010 Asian Film Awards: Best Actress nominee (Air Doll)
2010 Tokyo Sports Film Awards: Best Actress (Air Doll)
2010 Japan Academy Awards: Best Actress nominee (Air Doll)
2007 Chlotrudis Society for Independent Film Awards: Best Supporting Actress nominee (Linda Linda Linda)
2006 Director's CUT Awards: Best Performers Award (The Host ensemble cast)
2006 Blue Dragon Film Awards: Best Supporting Actress nominee (The Host)
2006 Premiere Rising Star Awards: Best Actress nominee
2003 MBC Drama Awards: Best Actress <Excellence> nominee (Country Princess)
2002 Director's CUT Awards: Best Actress (Sympathy for Mr. Vengeance)
2002 Blue Dragon Film Awards: Best Actress nominee (Sympathy for Mr. Vengeance)
2002 Pusan Film Critics Awards: Best Actress (Take Care of My Cat)
2002 Baeksang Art Awards: Best Actress (Take Care of My Cat)
2001 Chunsa Film Art Awards: Best Actress (Take Care of My Cat)
2001 Korean Critics Association (Critics Choice) Awards: Best Actress (Take Care of My Cat)
2000 KBS Drama Awards: Popularity Award (RNA)
2000 Blue Dragon Film Awards: Best New Actress (Barking Dogs Never Bite)
1999 KBS Drama Awards: Best New Actress (School, Ad Madness)

2008 2nd Daegu Photo Biennale - Goodwill Ambassador
2000 4th Pucheon International Fantastic Film Festival - PiFan Lady


Website

http://doona.net
http://cafe.daum.net/love716/Lw4f/3
http://blog.naver.com/moogna


Nguồn:soompi & wiki





Lee Soo Kyung - 이수경-Tình yêu lớn !





Tên : Lee Soo Kyung - 이수경
Ngày sinh : 18/3/1982
Nơi sinh : Seoul
Chiều cao : 1m70
Cân nặng :48kg
Nhóm máu : A
Chòm sao : Pisces
Học vấn : tốt nghiệp trường Đại học Dongduk
Khởi nghiệp năm 2003
Gia đình : Cha mẹ , em gái
Sở thích : Nấu ăn , xem phim


Phim truyền hình :

+ KBS 2004 : You'll find out
+ SBS 2005 : Thiên đường tình yêu - Dear heaven
+ MBC 2006 : Soulmate - Vai Soo Kyeong
+ KBS2 2007 : Chuyện nàng dâu - Golden Era of Daughter in Law - Vai Jo Mi-jin
+ MBC 2008 : The Lawyers of The Great Republic Korea - Vai Woo I-kyeong
+ SBS 2009 : Telecinema - Vai Han Ji-yeong
+ SBS 2009 : Ngàn lần yêu em - Loving You a Thousand Times - Vai Go Eun-nim
+ KBS2 2010 : Cô cảnh sát đào hoa - Call of the country - Vai Oh Ha-na
+ SBS 2010 : Nữ tổng thống HQ - Dae Mul - Vai Jang Se Jin
+ MBC 2011 : Không thể mất em - Can't lose - Vai Eun Hee Soo
+ MBN 2011 : You're Here, You're Here, You're Really Here - Vai Bae Soo Jin
+ Channel A 2012 : Sắc màu phái đẹp - Color of Woman - Vai Byun So Ra
+ MBN 2012 : Come, Come, Absolutely Come

Phim điện ảnh :

+ 2004 : Giấc mơ ngọt ngào - Wet dream
+ 2006 : Gái giang hồ - The war of flower
+ 2007 : Mắt cầu vồng - Rainbow eyes - Vai Cha Soo-jin
+ 2008 : Hòn đảo lãng mạn - Romantic Island
+ 2009 : Tam giác quỷ - Triangle

Giải thưởng :

+ 2010 SBS Drama Awards: Top Excellence Award, Supporting Actress - Drama Special (Dae Mul)
+ 2009 SBS Drama Awards: Top Ten Stars Award (Loving You a Thousand Times)

Cre : actoractress.koreandramaratings.com
Vtrans : Piolopascual

Thứ Sáu, 7 tháng 9, 2012

Park Bo Young - 박보영




                          Ngày sinh: 12.2.1990
                            Chiều cao: 1m58
                         Cân nặng: 41kg
                            Cyworld: www.cyworld.com/smileby90
                http://cafe.daum.net/PBYLove/
                http://cafe.naver.com/pbyforever/

Source: http://vi.wikipedia.org/wiki/Park_Bo-young
                          

                  Các phim từng tham gia:

* Phim truyền hình:
    Seutaui Yeonin (KBS, 2008)
Choegang Chil-u (KBS, 2008)
Jungle Fish (KBS, 2008)
Wanggwa Na (SBS, 2007)
Mackerel Run (SBS, 2007)
Ma-nyeo Yuhui (SBS, 2007)
Secret Campus (EBS, 2006)

* Phim điện ảnh:

    Unidentified Video (2011)
Ông ngoại tuổi 30 (2008)
Our School E.T. (2008)
The ESP Couple (2008)
If You Were Me 4 (2007)

Giải thưởng

* Giải thưởng Phim Rồng lam, 2009: Giải thưởng Nữ diễn viên mới Xuất sắc nhất (Ông ngoại tuổi 30)
* Giải thưởng Phim Daejong, 2009: Giải thưởng Nữ diễn viên được yêu thích nhất (Ông ngoại tuổi 30)
* Giải thưởng Nghệ thuật Baeksang, 2009: Giải thưởng Nữ diễn viên mới Xuất sắc nhất và Giải thưởng Nữ diễn viên được yêu thích nhất (Ông ngoại tuổi 30)
*Giải thưởng Truyền hình SBS, 2007: Giải thưởng Nữ diễn viên trẻ xuất sắc nhất (King and I)

Jin Se-yeon (진세연) (GAKSITAL - Bridal Mask)Người phụ nử của anh hùng lee Kang To

Jin Se-yeon (진세연)



Tên: 진 세연 / Jin Se Yeon
    Nghề nghiệp: Diễn viên
    Ngày sinh: 1993- Feb -15
    Chiều cao: 167cm
    Trọng lượng : 43kg
    Chòm sao : Bảo Bình
    Công ty quản lý : Wellmade StarM


Phim Truyền Hình


    Five Fingers (SBS, 2012)
    Bridal Mask (KBS2, 2012)
    My Daughter the Flower (SBS, 2011)
    Daughters of Bilitis Club (KBS2, 2011)
    The Duo (MBC, 2011)
    It's Okay, Daddy's Girl (SBS, 2010


Phim Điện Ảnh

    White: Curse of the Melody (2011)



wiki , hancinema , soompi




Lee Soo Kyung - 이수경



Tên : Lee Soo Kyung - 이수경
Ngày sinh : 18/3/1982
Nơi sinh : Seoul
Chiều cao : 1m70
Cân nặng :48kg
Nhóm máu : A
Chòm sao : Pisces
Học vấn : tốt nghiệp trường Đại học Dongduk
Khởi nghiệp năm 2003
Gia đình : Cha mẹ , em gái
Sở thích : Nấu ăn , xem phim


Phim truyền hình :

+ KBS 2004 : You'll find out
+ SBS 2005 : Thiên đường tình yêu - Dear heaven
+ MBC 2006 : Soulmate - Vai Soo Kyeong
+ KBS2 2007 : Chuyện nàng dâu - Golden Era of Daughter in Law - Vai Jo Mi-jin
+ MBC 2008 : The Lawyers of The Great Republic Korea - Vai Woo I-kyeong
+ SBS 2009 : Telecinema - Vai Han Ji-yeong
+ SBS 2009 : Ngàn lần yêu em - Loving You a Thousand Times - Vai Ko Eun-nim
+ KBS2 2010 : Cô cảnh sát đào hoa - Call of the country - Vai Oh Ha-na
+ SBS 2010 : Nữ tổng thống HQ - Dae Mul - Vai Jang Se Jin
+ MBC 2011 : Không thể mất em - Can't lose - Vai Eun Hee Soo
+ MBN 2011 : You're Here, You're Here, You're Really Here - Vai Bae Soo Jin
+ Channel A 2012 : Sắc màu phái đẹp - Color of Woman - Vai Byun So Ra
+ MBN 2012 : Come, Come, Absolutely Come

Phim điện ảnh :

+ 2004 : Giấc mơ ngọt ngào - Wet dream
+ 2006 : Gái giang hồ - The war of flower
+ 2007 : Mắt cầu vồng - Rainbow eyes - Vai Cha Soo-jin
+ 2008 : Hòn đảo lãng mạn - Romantic Island
+ 2009 : Tam giác quỷ - Triangle

Giải thưởng :

+ 2010 SBS Drama Awards: Top Excellence Award, Supporting Actress - Drama Special (Dae Mul)
+ 2009 SBS Drama Awards: Top Ten Stars Award (Loving You a Thousand Times)

Cre : actoractress.koreandramaratings.com
Vtrans : Piolopascual

Thứ Tư, 5 tháng 9, 2012

Kết thúc của phim BW cũng đúng với lời bài thơ

Vô tình anh gặp em
Rồi vô tình thương nhớ
Đời vô tình nghiệt ngã
Nên đôi mình yêu nhau

Lee Yoo- Bi - 이유 비

   Lee Yoo- Bi
   

    Tên : Lee Yoo- Bi
    Hangul: 이유 비
    Sinh : 22 tháng 11 năm 1990
    Nơi sinh: Hàn Quốc
    Chiều cao: 166.0cm
    Nhóm máu: B
    Gia đình: Kyeon Mi -Ri (mẹ )


Phim truyền hình


        Nice Guy (KBS2, 2012)
        Vampire Idol (MBN, 2011) debut



Wiki

Go Eun Ah-고은아

Go Eun Ah-고은아


Tên thật: Bang Hyo Jin-방효진
Nickname: Tiểu Kim Hee Jun
Sinh nhật: 1988-Oct-28
Chiều cao: 171cm
Cân nặng: 45kg
Chòm sao: Bò cạp
Nhóm máu: O
Gia đình: Bố mẹ, chị gái, em trai(Mir-MBLAQ)
Công ty quản lý: Wellmade Star Management

TV Shows

K-POP - The Ultimate Audition (Channel A, 2012)
Bad Guy (SBS, 2010)
Vacation as Soo Yeon (2006, ep1)
Rainbow Romance as Go Eun Ah (2006)
Drama City - Summer Goodbye (여름, 이별이야기) (KBS, 2005)
Golden Apple as Keum-shil (2005)

Movies

My Mother & The Conman (2007)
A Cruel Attendance (2006)
Sunday Seoul (2005)
...ing (2003, cameo)

Quảng cáo

Chocopie
Onse Communications
Sony PSP
Onion Ring
Aloe
Vita500
In to In
a-Solution
Caspi
Conus
Smart Uniform
Pocari sweat
Nate Moll
Star Shop
1688 Collect Call
Clear and Clear
Lotte Tinkle
LG Cyon

Music Video

Loveholic - Sky
KYO - Cross
Jo Kyu Chan - 잠이 늘었어 (More Sleep)
Lee Seung Chul - 열을 세어 보아요 (Count To Ten)
V.O.S - 시한부 (Time Limit)
TVXQ - Holding Back The Tears (Vacation OST)
Bubble Sisters - Like a Fool MV Part 1
Bubble Sisters - Like a Fool MV Part 2
Jung Joon Ho, Kim Won Hee & Go Eun Ah - 사랑방 (Swindler In My Mom's House MV)
Nell - Separation Anxiety (Loner OST)

Variety Show Appearances


(2005.09.18) XMAN
(2005.09.25) XMAN
(2006) SBS BanJun Theatre: A King's Man Parody (with TVXQ)
(2006) SBS BanJun Theatre: JunJin Goes To School
(2006) SBS BanJun Theatre: The Third Man
(2007.08.07) Sang Sang Plus
(2009.06) SBS Star Chef (host)

Khác

Học vấn: Dressmaking High School
Kỹ năng: Jazz Dance, modeling and acting
Debut: Orione Chocopie CM


Nguồn wiki



soompi

Park Ye Jin - 박예진



Ngày sinh : 01.4.1981
Chiều cao : 1m65
Cân nặng : 48kg
Học vấn :  Joong Ahn University


CÁC PHIM ĐÃ THAM GIA

Phim truyền hình :
Thank You Life (KBS, 2006)
Next (MBC, 2005)
Little Women (SBS, 2004)
What Happened in Bali (SBS, 2004)
Since We Met (MBC, 2002)
Four Sisters (MBC, 2001)

Phim điện ảnh :
Wet Dreams 2 (2005)
Dig or Die (2002)
The Rhapsody (2000)
Memento Mori (1999)

Website :
http://cafe.daum.net/parkyejin



Thứ Tư, 29 tháng 8, 2012

Song Ha Yoon - 송하윤***củ khoai tong teo***

Song Ha Yoon - 송하윤


phim sex
Tên trước đây: 김별 / Kim Byul

Tên thật:  Kim Mi Sun (Kim Mi Seon) - 김미선

Nghề nghiệp: Diễn viên, người mẫu

Sinh nhật: 02 - 12 - 1986

Chiều cao: 160cm

Cân nặng: 40kg

Chòm sao: Nhân Mã

Công ty quản lý: BH Entertainment



Truyền hình


Ghost (SBS, 2012)

Guardian Angel Kim Young Goo (KBS2, 2011)

Strongest Chil Woo (KBS2, 2008)

MBC Best Theater "Taerung National Village" (MBC, 2005-Oct-29 to 2005-Nov-19)

Sang Doo, Let's Go To School (KBS2, 2003)


Điện ảnh

Dangerously Excited (2011)

Emergency (2009)

Baby & Me / Baby & I (2008)

Dasepo Girl (2006)

Innocent Steps (2005)




CF 광고


MISSHA 미샤

Market O 마켓오

Fujifilm 후지카메라

Nongsim Gunmyunsedae농심 건면세대

Chapstick 챕스틱

KTF NA

미녀는 석류를 좋아해

Sky phone 스카이 핸드폰

Seolleim 설레임

MV

2010년 팀(feat.이루마) '남자답지 못한 말'

2009년 st.하루 'Afraid'

2009년 더 네임(The Name), 최진이 '이별…후에'(뮤직드라마)

2009년 가비엔제이 '눈사람'

2009년 UN '그녀에게'

2009년 클래지콰이 'Sweety'

http://wiki.d-addicts.com/Song_Ha_Yoon


Xem tiếp tại đây: anh sex

Jung So Min !Love Love Love !Mem vườn Min tập họp bàn chuyện đại sự nào !!!!!!!!!!!!!!!

Bài được eels.cricri sửa lúc  2011-9-3 16:35


  



phim sex Tên thật: Kim Yoon Ji
Ngày sinh: 16/3/1989
Chiều cao: 1m65
Cân nặng: 47kg
Chòm sao:Song ngư
Nhóm máu: A
Gia đình: Bố mẹ và em trai
Công ty quản lý: Bloom Entertainment
Học vấn: Đại học Nghệ thuật quốc gia Hàn quốc_ chuyên ngành diễn xuất
Sở trường: Múa truyền thống Hàn Quốc và Ballet (Balê)
Debut: 19/5/2010

♥ DRAMA

        Bad Guy(2010) đài SBS trong vai tiểu thư Hong Mo Nae
Plaful kiss(2010) đài MBC trong vai Oh Ha Ni đáng yêu

♥ SHORT MOVIE

        Worst Friend (2009) -

♥ SHOW:

        Olive ep 9: It City in Japan (2011)

♥ CF

        Gas Hwal-myung-soo Q(2008) -
        SK Telecom "Park Tae-Hwan Gol" (2008) -
        SK Telecom "Family Discount Flights"(2009) -
        SK Telecom "Boyfriend/Do As You Feel" (2010) -
        Bread & Co (2010) -
        SK II CF (2011) -

♥  CF music:

        Oldfish MV -
        Take MV -
        No Regrets MV -

    Năm 2007

    KBS Golden Bell Challenge - ảnh, vid

    Năm 2008

    CF Shinhan Card - vid
    CF Gas Hwal Myung Soo Q - vid
    CF SK Telecom "Park Tae Hwan Gol"  - vid
    MV No Regrets - vid
    MV I Had a Bad Day - vid

    Cyworld: 14.3, 31.8

    Năm 2009

    Film "Frog" - ảnh
    Short movie Worst Friend - vid
    CF SK Telecom "Family Discount Flights" - vid

    Cyworld: 13.1, 21.1

    Năm 2010


    CF SK Telecom "Boyfriend/Do As You Feel" - vid

    Drama Bad Guy
    *Họp báo: 19.5: ảnh1, ảnh2, vid
                   25.5: ảnh
    *Ảnh: 28.5, 8.6, 9.6, 14.6, 16.6, 17.6, 22.6, 28.6, 1.7, 8.7, 8.7, 15.7, 20.7, 5.8,
    *BTS: vid1, vid2
    *Phỏng vấn: vid

    Drama Playful Kiss
    *Nữ chính của drama "Thơ ngây" bản Hàn đã xác định 16.7 - link
    *Hình ảnh đầu tiên của Jung So Min trên phim trường Playful Kiss 22.7 - ảnh
    *Phỏng vấn - vid1, vid2, vid3, vid4 1.10,ảnh1, ảnh2, ảnh3, ảnh4
    *Họp báo: vid1, vid2, vid3, vid4,ảnh1, ảnh2, ảnh3, ảnh4, ảnh5, ảnh6, ảnh7
    *Poster - ảnh
    *Teaser: vid1, vid2
    *Official video: 26.8
    *Long trailer - ảnh
    *Ảnh: ảnh1, ảnh2, ảnh3, ảnh4, ảnh5
    *BTS: ảnh1, ảnh2, ảnh3, ảnh4, ảnh5, ảnh6, ảnh7, ảnh8, ảnh9
              vid1, vid2, vid3,4,5,6,7, vid8,9,10,11,12,13,14, vid15,16,17,18
    *[Scans] Mischievous Kiss OST Photobook - anh1, ảnh2
    *Playful Kiss calendar - link
    *Ending party - link
    *On MBC Section Tv 30.10 -vid
    *Họp báo PK bản youtube 1.11: ảnh1, ảnh2, vid1,2,3,4
    MV "Take": vid, ảnh, BTS
    CF Bread & Co: vid, ảnh1, ảnh2
                BTS: ảnh1, ảnh2, vid

    News
    *Jung So Min chosen as honorary ambassador for Youth Counseling Center 29.11 - link

    Sự kiện
    *Jung So Min and Kim Huyn Joong at MBC Night with Korean top stars 31.8 - link
    *Jung So Min in Good bye Baek Seung Jo 21.10 - link
    *Jung So Min at the 2nd Korea Jewellery Awards 22.11 - link
    *Jung So Min at the 18th Korean Culture Entertainment Awards 15.12 - ảnh
    *Jung So Min at the MBC Drama Awards 30.12: ảnh1, ảnh2, ảnh3, vid1,2,3

    Tạp chí
    *Bài phỏng vấn trên 10 Asia 22.6 - link, ảnh1
    *Ảnh cổ động World Cup 6.2010: ảnh, vid
    *InStyle 7.2010: ảnh1, ảnh2, BTS1, BTS2
    *The Star 1st Anniversary Teaser 7.2010: vid, ảnh
    *Sports Khan 7.2010: vid
    *Sure 1.9: ảnh, BTS
    *High Cut 3.9: ảnh
                         BTS: ảnh, vid
    *Jung So Min chụp ảnh quảng cáo cho phụ kiện Hazzy 25.10 - link, ảnh. BTS
    *Innolife 11.2010 - ảnh
    *Elle 30.11: ảnh, vid, BTS
    *Epoch Times 3.12: ảnh, BTS
    *Jung So Min & Yoon Seung Ah @ Bread & Co Christmas Shooting Site 9.12: ảnh, vid
    *CB&EY Interview: Jung So Min - Cô ấy thật xinh đẹp - link
    *InStyle 12.2010: ảnh, BTS
    *Trong BST NII Đông 12.2010 - ảnh
    *Vogue Girl Korea 12.2010: ảnh
                                          BTS: ảnh1, ảnh2, vid
    Ảnh: 24.6
    Cyworld: 23.2, 14.3, 16.3, 1.4, 26.4, 28.4, 30.4, 13.5, 15.5, 17.5, 19.5, 25.5, 28.5, 29.5, 9.6, 10.6, 13.6, 19.6, 26.6, 27.6, 2.7, 8.7, 17.7, 8.11


    Năm 2011

    Jung So Min for KT Tech (EV-F600 Bricks) 1.2011: ảnh1, ảnh2
                                                 BTS: ảnh1, ảnh2

    Sự kiện
    *Jung So Min at the 6th Asia Model Awards 21.1 - link, vid
    *Jung So Min - Seoul Fasion Week F/W 2011/2012 31.3 - link
    *Jung So Min - The VIP Movie Premiere "SUNNY" 21.4 - ảnh1, ảnh2, vid
    *Jung So Min - Playful Kiss Premium Talk & Live in Osaka 3.5: chương trình, ảnh1, ảnh2, ảnh3, vid1,2
                                                                     Họp báo 4.5: ảnh1, ảnh2, ảnh3, vid1,2,3
    *SK II Even 1.7: ảnh1, ảnh2, ảnh3, ảnh4,
    *Jung So Min - Playful Kiss Premium Talk & Live in Tokyo 2.8: ảnh1, ảnh2, ảnh3, ảnh4, vid1, vid2,3,4,5,6,7, vid8,9,10,11,12
                                     Playful Kiss Tokyo Fan Meeting DVD: ảnh
                                    Playful Kiss FanMeeting DVD Photo Booklet Scans: ảnh1, ảnh2
    *Jung So Min dự buổi chiếu VIP movie "Couples" 18.10: ảnh, vid
    *Jung So Min dự Tuần lễ thời trang Seoul SS 2012 (21.10) - ảnh, vid
    *Jung So Min dự buổi chiếu VIP movie "Wonderful Radio" 20.12 - ảnh1, ảnh2, vid1,2

    Tạp chí
    *MyDaily 4.2: ảnh, BTS
    *Allure 2.2011 - link
    *Hot Chili Paper Scans - link
    *Playful Kiss Guide Book Full HD Scans - link
    *OnStyle Style Magazine 3.2011: vid, ảnh1, ảnh2
    *Pink Propose 28.3 - link
    *Vogue Girl Korea 4.2011 - ảnh, vid
    *Cé Ci 13.5 - link
    *Play 14.5: ảnh, BTS, vid
    *bntnews 4.6 - link
    *Babaraflat 7.2011 - ảnh
    *Tạp chí TQ 7.2011 - ảnh
    *Cé Ci 8.2011 - ảnh1, ảnh2
    *Scans from Bad Guy Japan's Official Manual - ảnh
    *NHK Nhật part 11.2011 - ảnh
    *NHK Nhật Part 2 26.11 - ảnh
    *ETN Interview 11-2011 - ảnh+vid

    O'Live TV 2.2011:
    *Ảnh: ảnh1, ảnh2, ảnh3, ảnh4, ảnh12.3, vid1, vid2,gif
    *Teaser: vid1,2
    *O'live Drama Edition - Playful Kiss - link

    CF SK II:
           SK-II Premium Event Promotion Film 30's - vid,
           7.2011 - vid, ảnh1, ảnh2
           SK-II promo photos - ảnh
           SK II making CF - vid1, vid2
           SK II 11.2011: vid, ảnh
           SKII Intro flash - ảnh
           SK II CF- The making for Foundation CF - vid,ảnh
           SK II 26.11 - ảnh

    Kịch So Seol Heon Play 10.10:ảnh

    "Bad Guy" Interview 12.2011 - ảnh+vid

    Cyworld:17.2, 18.2 ảnh1, 18.2 ảnh2, 19.2, 23.2, 25.2, ?1, ?2, 22.4, 2.5, 12.5 ảnh1, 12.5 ảnh2, 27.5, 1.6, 2.6, 6.6, 8.6, 9.6, 24.6, 29.6, 2.8, 7.8, 4.9, 16.9, 22.10, 29.10, 30.10, 1.11, 2.11, 5.11, 15.11, 1.12,

    Twitter: 19.12

    VIETSUB Jung So Min INTERVIEW (FANMEETING IN JAPAN 3/5/2011) - link

    Ảnh: 1.2
        DMAC Shop - ảnh
                          ảnh
        10.2011 - ảnh
                          ảnh
        19.11 - ảnh
        11.2011 - ảnh
        25.11 - ảnh
        1.12 - ảnh



Xem tiếp tại đây: anh sex

Song Ji Hyo - 송지효- Át chủ bài đáng yêu ♥

Song Ji Hyo - 송지효



phim sex

Profile

Nghệ danh: Song Ji Hyo - 송지효
Tên thật: Chun Sung Im (Cheon Seong Im) - 천성임
Nghề nghiệp: diễn viên
Ngày sinh: 15-08-1981
Nơi sinh: South Korea
Chiều cao: 168cm
Cân nặng: 46kg
Chòm sao: Leo
Nhóm máu: A
Công ty quản lý: Namoo Actors
Gia đình: một em trai và một em gái.
Khởi nghiệp: Kiki Fashion Model (2001)
Học vấn: tốt nghiệp Đại học Kyung Mun

Dramas

2011: [MBC] Gye Baek
2011: [KBS] Homicide/Crime Squad
2006: [MBC] The Book of Three Han: The Chapter of Ju Mong
2006: [MBC] Goong (Palace/Princess Hours)

Movie
2011: Late Blossom
2008: Frozen Flower
2007: Sex is Zero 2
2006: Yoga Class
2004: Some
2003: Wishing Stairs

Variety Shows
2010 - Present: [SBS] Running Man | Every Sunday

MC
2010 - Present: [SBS] One Night TV Entertainment
2008 - 2009: Dream Concert
2007 - 2008: [SBS] Inkigayo

MV
In Heaven - JYJ
Don't Listen To This Song - Young Jee
믿을수없는말 - Stay

CF
Hite | Naknine | Lotteria | Hazzys Fashion Brand | DHC Health Food | Jambangee Jeans

Magazine
Esquire Magazine February Issue '11
InStyle Magazine February Issue '11  
Allure Dec '08
Marie Claire Magazine November Issue '10
Elle Girl (July '10)
Elle (Dec 09)
InStyle Magazine October Issue '09  
Vogue Nov '08  
Ceci Dec '07

Trivia
Debut: Kiki Fashion Model (2001)
Education: Kyung Mun University (graduated), Kookje College (Tax & Accounting degree)




Xem tiếp tại đây: anh sex

Thứ Năm, 23 tháng 8, 2012

Choi Jin Sil - 최진실



Profile
Ngày sinh 24 tháng 12, 1968
Nơi sinh Seoul, Hàn Quốc
Ngày mất 2 tháng 10, 2008 (39 tuổi)
Nơi mất Seoul, Hàn Quốc



DRAMAS

Last Scandal of my Life (2008)
Bad Woman, Good Woman - tình yêu và sự dối trá (MBC, 2007)
My Rosy Life - ánh hồng cuộc sống (KBS2, 2005)
War of the Roses - cuộc chiến hoa hồng (MBC, 2004)
Since We Met - từ khi gặp em (MBC, 2002)
Roses and Beansprouts - hoa hồng có gai (MBC, 1999)
Memories - con đường đã qua (MBC, 1998)
Star in My Heart - ước mơ vươn tới 1 ngôi sao (MBC, 1997)
You and I - anh và em (MBC, 1997)

MOVIES

The Legend of Ginko (2000)
Mayonnaise (1999)
The Letter (1997)
Baby Sale (1997)
Holiday in Seoul (1997)
Ghost Mama (1966)
Who Drives Me Mad (1995)
Mom Gets a Lover (1995)
How To Top My Wife (1994)
I Wish For What Is Forbidden (1994)
Woman for Love, Woman for Marriage (1993)
Mr. Mamma (1992)
A Room in the Woods (1992)
Susan Brink's Arirang (1991)
Well, It's a Secret 2 (1991)
My Love, My Bride (1990)
KokchiTtan (1990)
Partisans of South Korea (1990)



Giải thưởng: Grand Bell Best Popular-1995


Xem tiếp tại đây: anh sex

Park Ji Yeon -박지연 °¤*(¯`○°˚†_♥ Smile Angel ♥_†˚°○´ ?)°¤*





Tên thật: Park Ji-yeon (박지연)

Nghệ danh: Ji Yeon

Ngày sinh:07/06/1993

Nhóm máu: AB

Ngôn ngữ: Tiếng Hàn, Nhật,...

Chiều cao: 45

Cân nặng: 167 cm

Học vấnl: Trường trung học HyeHwa

Sở thích: Ngủ, xem phim, chơi thể thao, TaeKwonDo, nấu ăn

Giải thưởng: Smart Model Contest 2008, APM Model 2007

Hiện là thành viên của nhóm nhạc T-ara

Fancafe: http://cafe.daum.net/lovelyjiyeon




Park Ji-yeon sinh ra và lớn lên tại Hàn Quốc. Trước khi xuất hiện lần đầu trước công chúng, Park Ji-yeon đã tham gia cuộc thi Smart Model và đoạt giải nhất. Sau đó cô tham gia thử giọng tại Core Contents Media và được nhận vào làm thực tập sinh tại đây.
Ngoài hoạt động cùng T-ara, Ji Yeon còn tham gia dự án "Women's Generation" với hai nhóm nhạc cùng công ty là Davichi và SeeYa vào hè năm 2009, trở thành thành viên đầu tiên của T-ara được công chúng biết đến. Ji Yeon từng sánh vai cùng nhóm nhạc Super Junior trong sự kiện SMART Uniforms năm 2008. Cô còn xuất hiện trong nhiều video ca nhạc như "I Love You" và "My Iove Is Crying" của SG Wannabe.
Trong năm 2010, Ji Yeon tham gia diễn xuất với vai Na Hyun Jung trong bộ phim nổi tiếng của Hàn Quốc "Cao thủ học đường" (Master Of Study). Ji Yeon còn tham gia phim điện ảnh Death Bell 2, ra mắt vào hè năm 2010.





[2011] Dream High 2 - Vai Lian
[2010] Jungle Fish 2
[2010] Death Bell 2 - Vai Sehee
[2010] Master Of Study (Cao thủ học đường)- Vai Na Hyun Jung
[2009] High Kick! - Khách mời trong tập 44
[2009] Soul - Vai Yoon Doo Na
[2008] Aeja's Older Sister, Minja- Vai Maeng Na Yeon



Xem tiếp tại đây: anh sex

Yoon Se Ah - 윤세아

Yoon Se Ah - 윤세아


phim sex
Sinh nhật: 02 tháng 01 - 1978

Chiều cao: 165cm

Cân nặng: 45kg


TRUYỀN HÌNH


A Gentleman's Dignity (SBS, 2012)

You're So Pretty (MBC, 2011)

Family Secrets (KBS2, 2010)

Wife Returns (SBS, 2009)

City Hall (SBS, 2009)

Love Marriage (KBS2, 2008)

On Air (SBS, 2008) cameo

Daewang Sejong (KBS1, 2008)

How Much Love (MBC, 2006)

Smile Again (SBS, 2006)

That Woman (SBS, 2005)

Lovers in Prague (SBS, 2005)



ĐIỆN ẢNH

Shadows in the Palace (2007)


GIẢI THƯỞNG

SBS New Star Award (2005)


HỌC VẤN

Đại học Yongik University

http://wiki.d-addicts.com/Yoon_Se_Ah


Xem tiếp tại đây: anh sex

Thứ Bảy, 18 tháng 8, 2012

Kim Hee Sun - 김희선



Ngày sinh : 25.2.1977
Chiều cao : 1m68
Cân nặng : 46kg


CÁC PHIM ĐÃ THAM GIA

Phim truyền hình :
Smile Again (SBS, 2006)
Sad Love Song (MBC, 2005)
My Fair Lady (SBS, 2003)
Goodbye My Love (MBC, 1999)
Tomato (SBS, 1999)
Sunflower (MBC, 1998)
Forever Yours (MBC, 1998)
Wedding Dress (KBS, 1997)
Propose (KBS, 1997)

Phim điện ảnh :
The Myth (2005)
Man Who Went to Mars, A (2003)
Wanee & Junah (2001)
Bichunmoo (2000)
Calla (1999)
Ghost in Love (1999)
Repechage (1997)

Giải thưởng :
2001 Blue Dragon Most Popular Actress
2001 Jun. Honorary Ambassador, Community Chest of Korea
2000 Dec. Chungyong Film Awards "Popularity Award"
2000 Dec. SBS Performance Awards "Popularity Award"
2000 Mar. PaekSang Art awards "TV Popularity Award"
1999 Mar. Honorary Ambassador of Goodwill to France
1998 Dec. SBS Performance Awards "Grand Prize" Receive
1998 Dec. MBC Performance Awards "Popularity Award"
1997 Dec. KBS Performance Awards "Popularity Award"
1996 Mar. PaekSang Art Awards "New TV Actress Award"
1996 Dec. KBS Performance Awards "Excellent Acting Award"
1995 Dec. Performance Awards "Budding Actress Award"

Website
www.cyworld.com/kimheeseon
http://cafe.daum.net/sunnybaby
www.imhere4u.or.kr
http://heeseon.koreastar.org
http://heeseon4u.wo.to



Bài đăng mới hơn Bài đăng cũ hơn Trang chủ